Mục lục
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế – Luật năm 2022
Năm 2022, thí sinh có tên Trần Gia Cường (học sinh của Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận) với số điểm thi 1.046đ đạt đủ điều kiện trúng tuyển vào chương trình đào tạo Kinh tế đối ngoại với hệ chất lượng cao, đây chính là thí sinh có số điểm cao nhất ở phương thức tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực 20022 tphcm.
Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Đại học Kinh tế – Luật năm 2022
Điểm chuẩn của phương thức tuyển sinh này là tổng điểm trung bình của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bao gồm ba môn nằm trong tổ hợp môn xét tuyển do các thí sinh đăng ký lựa chọn xét tuyển với mức điểm trúng tuyển trong khoảng từ 72,7đ đến 88,52đ, trong đó có sáu chương trình đào tạo có mức điểm chuẩn đạt từ 87đ trở lên.
Điểm chuẩn xét tuyển học sinh giỏi năm 2022 Đại học Kinh tế – Luật
Năm 2022 nhà trường có 140 hồ sơ đăng ký xét tuyển đầu vào với 362 nguyện vọng. Có hai chương trình đào tạo với mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và ngành Kinh doanh quốc tế với mức điểm 28.9đ.
Các thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế – Luật
Trường ĐH Kinh tế – Luật (viết tắt: UEL) năm 2021 công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại Học Quốc Gia TP.HCM tổ chức.
Trường ĐH Kinh tế – Luật (UEL) năm 2021 có 13 chương trình đào tạo áp dụng phương thức tuyển sinh thông qua điểm thi ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCHM với điểm trúng tuyển từ 900 điểm (tính trêng thang điểm 1200). Trong đó, khoa Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất đạt 931 điểm.
Bên cạnh Kinh doanh Quốc tế, một số ngành của trường được các thí sinh quan tâm có điểm chuẩn lần lượt như sau: Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh là 918 điểm, Kinh tế đối ngoại chất lượng cao bằng tiếng Anh là 920 điểm, Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh là 850 điểm, Luật Dân sự chất lượng cao bằng tiếng Anh là 702 điểm và Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính chất lượng cao bằng tiếng Anh là 766 điểm…
Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Kinh tế – Luật 2021 chi tiết từng ngành
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh doanh quốc tế | 7340120-408 | 931 |
2 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 7310106-402 | 930 |
3 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 7340120-408C | 930 |
4 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340120-408CA | 930 |
5 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 7310106-402C | 920 |
6 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7310106-402CA | 920 |
7 | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340115-410CA | 918 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101-407 | 901 |
9 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 7340101-407C | 900 |
10 | Marketing | 7340115-410 | 900 |
11 | Marketing Chất lượng cao | 7340115-410C | 900 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122-411 | 900 |
13 | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 7340122-411C | 900 |
14 | Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 7380107-502C | 880 |
15 | Kiểm toán Chất lượng cao | 7340302-409C | 873 |
16 | Kiểm toán | 7340302-409 | 872 |
17 | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao | 7340201-404C | 871 |
18 | Tài chính ngân hàng | 7340201-404 | 870 |
19 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340101-407CA | 870 |
20 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) Chất lượng cao | 7380107-501C | 861 |
21 | Kinh tế (kinh tế học) | 7310101-401 | 860 |
22 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 7380107-501 | 852 |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405-406 | 851 |
24 | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340201-404CA | 850 |
25 | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340122-411CA | 850 |
26 | Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) | 7380107-502 | 850 |
27 | Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao | 7340405-406C | 847 |
28 | Kế toán | 7340301-405 | 832 |
29 | Kế toán Chất lượng cao | 7340301-405C | 830 |
30 | Kinh tế (kinh tế học) Chất lượng cao | 7310101-401C | 825 |
31 | Luật (luật dân sự) | 7380101-503 | 800 |
32 | Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao | 7380101-504C | 782 |
33 | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW) | 7340301-405CA | 781 |
34 | Kinh tế (kinh tế và quản lý công) | 7310101-403 | 780 |
35 | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 7340208-414C | 780 |
36 | Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101-415 | 780 |
37 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 7340405-416C | 780 |
38 | Luật (luật tài chính-ngân hàng) | 7380101-504 | 771 |
39 | Luật (luật dân sự) Chất lượng cao | 7380101-503C | 770 |
40 | Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7310108-413CA | 766 |
41 | Kinh tế (kinh tế và quản lý công) Chất lượng cao | 7310101-403C | 757 |
42 | Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 7310108-413 | 750 |
43 | Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 7380101-504CP | 719 |
44 | Luật (luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7380101-503CA | 702 |
45 | Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 7310108-413C | 701 |
Một số lưu ý của nhà trường dành cho các bạn học sinh có nguyện vọng sử dụng điểm thi đgnl để ứng tuyển:
Các thí sinh chính thức trúng tuyển khi đã được công nhận tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải xác nhận nhập học thông qua nộp bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021 hoặc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021(bản chính).
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM 2021