Trong bài viết này, LuyenthiDGNL đã tổng hợp và liệt kê điểm chuẩn xét tuyển đánh giá tư duy năm 2022 của các đơn vị sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN để tuyển sinh.
Tham khảo thêm:
- Hướng dẫn tra cứu điểm thi đánh giá tư duy
- Danh sách trường sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy
- Phổ điểm đánh giá tư duy 2022 Bách Khoa Hà Nội
Mục lục
Điểm chuẩn đánh giá tư duy 2022 chính thức
Sau đây là chi tiết về mức điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của các trường:
1. Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Theo như đề án tuyển sinh năm 2022 do ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố. Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy là 7.990 sinh viên gồm có 3 phương thức tuyển sinh là:
- Xét tuyển tài năng;
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy;
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn đánh giá tư duy 2022 đã được Đại Học Bách Khoa Hà Nội công bố vào ngày 15/9 đến các thí sinh theo như kết quả bài thi đánh giá tư duy. Chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | K00; K01 | 14.5 |
2 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | K00; K01 | 15.6 |
3 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.6 |
4 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | K00; K01 | 14.05 |
5 | CH2x | Hoá học | K00; K01 | 14.05 |
6 | CH3x | Kỹ thuật in | K00; K01 | 14.05 |
7 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.35 |
8 | ED2x | Công nghệ giáo dục | K00; K01 | 14.5 |
9 | EE1x | Kỹ thuật Điện | K00; K01 | 14.4 |
10 | EE2X | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | K00; K01 | 17.43 |
11 | EE-E18x | Hệ thống điện & năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.4 |
12 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.04 |
13 | EE-Epx | Tin học công nghiệp & Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 |
14 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | K00; K01; K02 | 14.88 |
15 | EM2x | Quản lý công nghiệp | K00; K01; K02 | 17.67 |
16 | EM3x | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15.1 |
17 | EM4x | Kế toán | K00; K01; K02 | 15.23 |
18 | EM5x | Tài chính – Ngân hàng | K00; K01; K02 | 14.28 |
19 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.16 |
20 | EM-E14x | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.03 |
21 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | K00; K01 | 14.05 |
22 | ET2x | Kỹ thuật Y sinh (mới) | K00; K01 | 14.5 |
23 | ET-E16x | Truyền thông số & Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.73 |
24 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 16.92 |
25 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.25 |
26 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh & IoT (CT tiên tiến) | K00; K01 | 14.78 |
27 | ET-LUHX | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.5 |
28 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14.05 |
29 | EV2x | Quản lý tài nguyên & môi trường | K00; K01 | 14 |
30 | FL1x | Tiếng Anh KHKT & Công nghệ | K02 | 16.28 |
31 | FL2x | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K02 | 16.28 |
32 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | K00; K01 | 14.39 |
33 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | K00; K01 | 22.25 |
34 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00; K01 | 21.19 |
35 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00; K01 | 22.68 |
36 | IT-E15x | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 20.58 |
37 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | K00; K01 | 18.39 |
38 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | K00; K01 | 21.96 |
39 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | K00; K01 | 16.26 |
40 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00; K01 | 14.18 |
41 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | K00; K01 | 14.18 |
42 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.18 |
43 | ME-Gux | Cơ khí – Chế tạo máy – Hợp tác cùng với ĐH Griffith (Úc) | K00; K01; K02 | 14 |
44 | ME-LUHx | Cơ điện tử – Hợp tác cùng với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.18 |
45 | ME-NUTx | Cơ điện tử – Hợp tác cùng với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00; K01 | 14.18 |
46 | MI1x | Toán – Tin | K00; K01 | 14.43 |
47 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | K00; K01 | 14.44 |
48 | MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | K00; K01 | 14.25 |
49 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.25 |
50 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | K00; K01 | 14.5 |
51 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | K00; K01 | 14 |
52 | PH3x | Vật lý y khoa | K00; K01 | 14 |
53 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | K00; K01 | 14.04 |
54 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00; K01 | 14.04 |
55 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | K00; K01 | 14.04 |
56 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.04 |
57 | TE-Epx | Cơ khí hàng không (Ct Việt – Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 |
58 | TROY-Bax | Quản trị kinh doanh – Hợp tác cùng với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14 |
59 | TROY-ITx | Khoa học máy tính – Hợp tác cùng với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14.02 |
60 | TX1x | Kỹ thuật Dệt – May | K00; K01 | 14.2 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
2. Trường Đại học Giao thông Vận tải
Điểm chuẩn của trường đại học Giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 17.41 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 14.22 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4 |
3 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 14.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.72 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 16.37 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1 |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00; A01; D07 | 16.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1 |
7 | 7520218 | Kỹ thuật robot & trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20.37 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
3. Trường Đại học Mỏ – Địa chất
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ-Địa chất năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7440229 | Quản lý & phân tích dữ liệu khoa học | K00; K01; K02 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | K00; K01; K02 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | K00; K01; K02 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | K00; K01; K02 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | K00; K01; K02 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò & khai thác tài nguyên thiên nhiên | K00; K01; K02 | 14 |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00; K01; K02 | 14 |
9 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | K00; K01; K02 | 14 |
10 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | K00; K01; K02 | 14 |
11 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | K00; K01; K02 | 14 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01; K02 | 14 |
13 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | K00; K01; K02 | 14 |
14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | K00; K01; K02 | 14 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01; K02 | 14 |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | K00; K01; K02 | 14 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | K00; K01; K02 | 14 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | K00; K01; K02 | 14 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | K00; K01; K02 | 14 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | K00; K01; K02 | 14 |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | K00; K01; K02 | 14 |
22 | 7520218 | Kỹ thuật Robot & Trí tuệ nhân tạo | K00; K01; K02 | 14 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01; K02 | 14 |
24 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố & Hệ thống tàu điện ngầm | K00; K01; K02 | 14 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | K00; K01; K02 | 14 |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | K00; K01; K02 | 14 |
27 | 7720203 | Hóa dược | K00; K01; K02 | 14 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
4. Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây Dựng Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng | Chuyên Xây dựng Dân dựng & Công nghiệp | K00; K01 | 14 |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng | Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00; K01 | 14 |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng | Chuyên Tin học Xây dựng | K00; K01 | 14 |
4 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01 | 14 |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | K00; K01 | 14 |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước | K00; K01 | 14 |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14 |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00; K01 | 14 |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00; K01 | 14 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01 | 14 |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00; K01 | 14 |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01 | 14 |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí | Chuyên Máy xây dựng | K00; K01 | 14 |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí | Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | K00; K01 | 14 |
15 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí | Chuyên Kỹ thuật cơ điện | K00; K01 | 14 |
16 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí | Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00; K01 | 14 |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00; K01 | 14 |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng | Chuyên Kinh tế & quản lý đô thị | K00; K01 | 14 |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng | Chuyên Kinh tế & quản lý bất động sản | K00; K01 | 14 |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng | Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00; K01 | 14 |
21 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | K00; K01; K02 | 14 |
22 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Ctr đào tạo liên kết cùng với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Ctr đào tạo liên kết cùng với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
5. Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 16.7 | NV ≤ 6 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15.24 | NV ≤ 2 |
3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 15.69 | NV ≤ 4 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.19 | NV ≤ 4 |
5 | 7510209 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 15.42 | NV ≤ 2 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00; A01 | 15.61 | NV ≤ 5 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
6. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
2 | 7310101_3 | Kinh tế & quản lý nguồn nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.2 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
17 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | EP14 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 22.7 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
7. Trường Đại học Phenikaa
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh & IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot & trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến & công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh & trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 |
20 | FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
8. Trường Đại Học Dược Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại Học Dược Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720201 | Dược học | K01 | 18.13 |
2 | 7720203 | Hóa dược | K01 | 20.04 |
3 | 7440112 | Hóa học | K01 | 17.88 |
*Chú ý: Điểm chuẩn có trong bảng dưới đây là tổng điểm của các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Chi tiết về điểm chuẩn xét tuyển đánh giá tư duy năm 2022 của các đơn vị khác sẽ được LuyenthiĐGNL cập nhật trong bảng sau:
STT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | — Đang cập nhật — |
2 | Trường ĐH Thăng Long | — Đang cập nhật — |
3 | Trường ĐH Thủy Lợi | — Đang cập nhật — |
4 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | — Đang cập nhật — |
5 | Trường Đại Học Vinh | — Đang cập nhật — |
6 | ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | — Đang cập nhật — |
7 | Đại Học Hà Nội | — Đang cập nhật — |
8 | HV Chính Sách & Phát Triển | — Đang cập nhật — |
9 | Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | — Đang cập nhật — |
10 | ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | — Đang cập nhật — |
11 | ĐH Công Nghệ Đông Á | — Đang cập nhật — |
12 | ĐH Kinh Tế Nghệ An | — Đang cập nhật — |
13 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | — Đang cập nhật — |
>>THAM KHẢO NGAY KHÓA ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI 2023<<
Trên đây là chi tiết về Điểm chuẩn xét tuyển đánh giá tư duy năm 2022 của các đơn vị đăng ký sử dụng kết quả bài thi ĐGTD do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức. Chúc các bạn lựa chọn được ngành nghề và ngôi trường mình mơ ước.